NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ TRÌNH TỰ ADN MÃ VẠCH PHỤC VỤ GIÁM ĐỊNH LOÀI SÂM LAI CHÂU (Panax vietnamensis var. fuscidiscus)
Các tác giả
Tài liệu tham khảo
. Bộ Khoa học và công nghệ (2007). Sách Đỏ Việt Nam, Phần II – Thực vật. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Hà Nội.
. Zhu Shu, Hirotoshi Fushimi, Shaoqing Cai & Katsuko Komatsu (2003). Phylogenetic relationship in the genus Panax: inferred from chloroplast trnK gene and nuclear 18S rRNA gene sequences. Planta medica. 69(07): 647-653.
. Phan Ke Long, Le Thanh Son, Phan Ke Loc, Vu Dinh Duy & Pham Van The (2013). Lai Chau ginseng Panax vietnamensis var. fuscidiscus K. Komatsu, S. Zhu & SQ Cai I. morphology, ecology, distribution and conservation status. Proceedings of the 2nd VAST-KAST Workshop on Biodiversity and Bio-Active Compounds, Hanoi, Vietnam. 28-29.
. Nguyen Huy Truong, Phan Long Ke, Huynh Kim-Long Vu, Duong Thuc-Huy, Le Huong Thuy, Nguyen Trang Hai-Yen, Nguyen Thi Hai Yen, Nguyen Phuoc Long & Nguyen Minh Duc (2023). Untargeted Metabolomics Approach for the Differentiation between Panax vietnamensis var. vietnamensis and Panax vietnamensis var. fuscidiscus. Metabolites. 13(6): 763.
. Zuo Yunjuan, Zhongjian Chen, Katsuhiko Kondo, Tsuneo Funamoto, Jun Wen & Shiliang Zhou (2011). DNA barcoding of Panax species. Planta medica. 77(02): 182-187.
. Lee Chunghee & Jun Wen (2004). Phylogeny of Panax using chloroplast trnC–trnD intergenic region and the utility of trnC–trnD in interspecific studies of plants. Molecular phylogenetics and evolution. 31(3): 894-903.
. Phan Kế Long, Vũ Đình Duy, Phan Kế Lộc, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Thị Phương Trang, Lê Thị Mai Linh & Lê Thanh Sơn (2014). Mối quan hệ di truyền của các mẫu sâm thu ở Lai Châu trên cơ sở phân tích trình tự nucleotide vùng matK và ITS-rDNA. Tạp chí Công nghệ Sinh học. 12(2): 327-337.
. Lê Thị Thu Hiền, Hugo De Boer, Vincent Manzanilla, Hà Văn Huân & Nông Văn Hải (2016). Giải mã hệ gen ở thực vật và các loài thuộc chi Nhân sâm (Panax L.). Tạp chí Công nghệ Sinh học. 14(1): 1-13.
. Nguyen Thi Phuong Trang & Nguyen Thi Hong Mai (2017). rbcL and rpoL gene sequences of Panax vietnamensis var. fuscidiscus and Panax vietnamensis, the background for identification and comparison. Academia Journal of Biology. 39(1): 80-85.
. Phạm Quang Tuyến, Nguyễn Minh Đức, Khương Thị Dương Bích, Nguyễn Thái Khoa, Nguyễn Trường Tân, Bùi Thanh Anh, Nguyễn Thị Hoài Bon, Trịnh Ngọc Hương, Trần Thị Kim Khánh & Trần Đăng (2018). Đánh giá đa dạng di truyền một số mẫu giống sâm thu thập tại Lai Châu. Bản B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 60(2): 27-31.
. Vũ Đình Duy, Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Lộc, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị, Thanh Hương, Nguyễn Thị Hiên & Phan Kế Long Sử dụng vùng gen ITS-rDNA VÀ matK Để Xác Định Loài Sâm Thuộc Chi Sâm (Panax) ở vùng núi Phu Xai Lai Leng, KỲ Sơn, Nghệ An. Tạp chí Công nghệ sinh học. 18(1): 75-85.
. Chen Shilin, Hui Yao, Jianping Han, Chang Liu, Jingyuan Song, Linchun Shi, Yingjie Zhu, Xinye Ma, Ting Gao & Xiaohui Pang (2010). Validation of the ITS2 region as a novel DNA barcode for identifying medicinal plant species. PloS one. 5(1): e8613.
. Sang-Ngern Mayuramas, Ui Joung Youn, Eun-Jung Park, Tamara P Kondratyuk, Charles J Simmons, Marisa M Wall, Michael Ruf, Sam E Lorch, Ethyn Leong & John M Pezzuto (2016). Withanolides derived from Physalis peruviana (Poha) with potential anti-inflammatory activity. Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters. 26(12): 2755-2759.
. Bế Thị Cúc, Hà Bích Hồng, Nguyễn Thế Hưởng, Lương Thị Thu Trang & Vũ Văn Thông (2023). Đánh giá hiệu quả giám định loài Chò nâu (Dipterocarpus retusus) tại tỉnh Thái Nguyên của một số chỉ thị DNA mã vạch. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP. 12(5): 018-028.
. Lê Thanh Hương, Nguyễn Nhật Linh, Bùi Mạnh Minh, Hà Hồng Hạnh, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nông Văn Hải, Hà Văn Huân & Lê Thị Thu Hiền (2017). Ứng dụng mã vạch DNA hỗ trợ định loại loài một số mẫu sâm thuộc chi nhân sâm (Panax L.). Tạp chí Công nghệ Sinh học. 15(1): 63-72.