Giá trị dịch vụ hệ sinh thái cây xanh đường phố tại khu đô thị Ecopark, tỉnh Hưng Yên


Các tác giả

  • Dương Thị Bích Ngọc Trường Đại học Lâm nghiệp https://orcid.org/0000-0002-2464-544X
  • Nguyễn Trọng Minh Trường Đại học Lâm nghiệp
  • Phạm Hoàng Phi Trường Đại học Lâm nghiệp
  • Hoàng Văn Sâm Trường Đại học Lâm nghiệp
  • Trịnh Thế Hiền Trường Đại học Lâm nghiệp
DOI: https://doi.org/10.55250/Jo.vnuf.14.1.2025.115-125

Từ khóa:

Carbon lâm nghiệp đô thị, cây xanh đường phố, giá trị dịch vụ hệ sinh thái, i-Tree

Tóm tắt

Hệ thống cây xanh đô thị đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ hệ sinh thái và do đó đem lại giá trị kinh tế không nhỏ. Nghiên cứu này được thực hiện thông qua việc thu thập toàn diện các chỉ tiêu sinh trưởng, ứng dụng phần mềm i-Tree và ước tính lợi ích môi trường và kinh tế về lưu trữ, hấp thụ Carbon, hấp thụ bụi mịn và ngăn nước mưa chảy tràn của 9.494 cây xanh thuộc hệ thống cây xanh đường phố tại khu đô thị Ecopark Văn Giang, Hưng Yên. Các đặc trưng về kích cỡ cây, số lượng cây, diện tích lá và chỉ số diện tích lá có mối quan hệ mật thiết với các giá trị môi trường và kinh tế của mỗi loài cây. Kết quả nghiên cứu này cũng là cơ sở khoa học quan trọng cho việc phát triển tín chỉ carbon lâm nghiệp đô thị như nghiên cứu ước tính tiềm năng giá trị tăng thêm từ hấp thu và lưu trữ carbon của cây đô thị để tham gia vào thị trường tín chỉ carbon của Việt Nam trong thời gian tới.

Tài liệu tham khảo

. Xueyan Wang, Jing Yao, Shuai Yu, Chunping Miao, Wei Chen & Xingyuan He (2018). Street Trees in a Chinese Forest City: Structure, Benefits and Costs. Sustainability. 10(3): 1-16. DOI: https://doi.org/10.3390/su10030674

. Lorien Nesbitt, Ngaio Hotte, Sara Barron, Judith Cowan & Stephen RJ Sheppard (2017). The social and economic value of cultural ecosystem services provided by urban forests in North America: A review and suggestions for future research. Urban Forestry and Urban Greening. 25: 103-111. DOI: https://doi.org/10.1016/j.ufug.2017.05.005

. Bộ Xây Dựng (2018). Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BXD về Nghị định về quản lý cây xanh đô thị.

. Trần Đăng Hoà & Hoàng Kim Toản (2017). Đánh giá hiện trạng cây xanh trên các trục đường trong Đại Nội Huế. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. 126(3C): 163–170. DOI: https://doi.org/10.26459/hueuni-jard.v126i3C.4136

. Trần Hải Đăng, Nguyễn Thị Quỳnh, Dương Minh Ngọc, Nguyễn Đức Quang & Trần Thị Ngọc Huyền (2021). Đánh giá hiện trạng và đề xuất quy hoạch cây xanh đô thị trên các tuyến đường chính thành phố Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên. 226(18): 221-228. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.5321

. Trần Ngọc Sơn, Hà Minh Hiếu, Võ Văn Minh & Hoàng Văn Chương (2022). Đánh giá cấu trúc, lợi ích và giá trị của cây xanh tại một số tuyến đường giao thông thuộc quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng bằng mô hình i-Tree Eco. Tạp chí Môi trường. 4: 61-64.

. David J Nowak (2021). Understanding i-Tree: 2021 summary of programs and methods. US Department of Agriculture, Forest Service, Northern Research Station. DOI: https://doi.org/10.2737/NRS-GTR-200-2021

. USDA Forest Service (2021). i-Tree Eco 6.0 Field Guide. https://www.itreetools.org/documents/274/EcoV6.FieldManual.2021.10.06.pdf.

. USDA Forest Service (2021). i-Tree Eco 6.0 User Manual. https://www.itreetools.org/documents/275/EcoV6_UsersManual.2021.09.22.pdf.

. David J. Nowak, Satoshi Hirabayashi, Allison Bodine & Robert Hoehn (2013). Modeled PM2.5 removal by trees in ten U.S. cities and associated health effects. Environmental Pollution. 178: 395-402. DOI: https://doi.org/10.1016/j.envpol.2013.03.050

. E. Gregory, McPherson, James R., Simpson, Paula J., Peper, Shelley L., Gardner, Kelaine E., Vargas & Qingfu., Xiao (2007). Northeast community tree guide: benefits, costs, and strategic planting. 106. DOI: https://doi.org/10.2737/PSW-GTR-202

. David J Nowak, Scott Maco & MJAC Arboricultural Consultant Binkley (2018). i-Tree: Global tools to assess tree benefits and risks to improve forest management. 51(4): 10-13.

. Xinxin Zhao, Hongwei Yan, Min Liu, Lixing Kang, Jia Yu & Rui Yang (2019). Relationship between PM2.5 adsorption and leaf surface morphology in ten urban tree species in Shenyang, China. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization, and Environmental Effects. 41(8): 1029-1039. DOI: https://doi.org/10.1080/15567036.2018.1539136

. Lixin Chen, Chenming Liu, Lu Zhang, Rui Zou & Zhiqiang Zhang (2017). Variation in Tree Species Ability to Capture and Retain Airborne Fine Particulate Matter (PM2.5). Scientific Reports. 7(1): 3206. DOI: https://doi.org/10.1038/s41598-017-03360-1

. Qingfu Xiao, E. McPherson, Susan Ustin, Mark Grismer & James Simpson (2000). Winter rainfall interception by two mature open-grown trees in Davis, California. Hydrological Processes - Hydrol Process. 14: 763-784. DOI: https://doi.org/10.1002/(SICI)1099-1085(200003)14:4<763::AID-HYP971>3.3.CO;2-Z

. S. J. Livesley, B. Baudinette & D. Glover (2014). Rainfall interception and stem flow by eucalypt street trees – The impacts of canopy density and bark type. Urban Forestry & Urban Greening. 13(1): 192-197. DOI: https://doi.org/10.1016/j.ufug.2013.09.001

. Byungsun Yang, Dong Kun Lee, Han Kyul Heo & Gregory Biging (2019). The effects of tree characteristics on rainfall interception in urban areas. Landscape and Ecological Engineering. 15(3): 289-296. DOI: https://doi.org/10.1007/s11355-019-00383-w

. C. Alexander & B. DePratto (2014). The Value of Urban Forests in Cities Across Canada. TD Economics - Canada.

Tải xuống

Số lượt xem: 19
Tải xuống: 5

Đã Xuất bản

14/02/2025

Cách trích dẫn

Dương Thị Bích Ngọc, Nguyễn Trọng Minh, Phạm Hoàng Phi, Hoàng Văn Sâm, & Trịnh Thế Hiền. (2025). Giá trị dịch vụ hệ sinh thái cây xanh đường phố tại khu đô thị Ecopark, tỉnh Hưng Yên. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, 14(1), 115–125. https://doi.org/10.55250/Jo.vnuf.14.1.2025.115-125

Số

Chuyên mục

Quản lý tài nguyên và Môi trường