Đa dạng loài cây gỗ và trữ lượng carbon trên mặt đất ở rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận
Các tác giả
DOI: https://doi.org/10.55250/Jo.vnuf.13.5.2024.062-072Từ khóa:
Đa dạng sinh học , hấp thụ CO2, mật độ rừng, sinh khối, trữ lượng carbonTài liệu tham khảo
. Intergovernmental Science-Policy Platform on Biodiversity and Ecosystem Services (2019). UN Report: Nature’s Dangerous Decline ‘Unprecedented’; Species Extinction Rates ‘Accelerating’. Available from: https://www.un.org/sustainabledevelopment/blog/2019/05/nature-decline-unprecedented-report/.
. Gao T., Hedblom M., Emilsson T. & Nielsen A.B., (2014). The role of forest stand structure as biodiversity indicator. Forest Ecology and Management. 330:82-93.
. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (2020). Thuyết minh phương án Quản lý rừng bền vững Vườn Quốc gia Phước Bình đến năm 2030.
. Trần Hợp (2002). Tài nguyên cây gỗ Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội.
. Trần Hợp & Nguyễn Bội Quỳnh (2003). Cây gỗ kinh tế ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
. Võ Văn Chi (2003). Từ điển thực vật thông dụng. Tập 1. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, TP. HCM.
. Võ Văn Chi (2004). Từ điển thực vật thông dụng. Tập 2. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, TP. HCM.
. Thái Văn Trừng (1999). Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
. Sørensen T., (1948). A method of establishing groups of equal amplitude in plant sociology based on similarity of species and its application to analyses of the vegetation on Danish commons. Kongelige Danske Videnskabernes Selskab. 5(4): 1-34.
. Holdridge L.R., (1967). Life Zone System. No. (rev. ed.). Tropical Science Center, San Jose, Costa Rica.
. Margalef R., (1968). Perspectives in Ecological Theory. University of Chicago Press, Chicago.
. Pielou E.C., (1975). Ecological diversity. Wiley - Interscience Publication, London.
. Simpson E.H., (1949). Measurment of diversity. Nature (London). 163: 688.
. Shannon C.E. & Wiener W., (1963). The mathematical theory of communication. The University of Illinois Press. Urbana.
. Fernando E., (1998). Forest Formations and Flora of the Philippines: Handout in FBS 21 College of Forestry and Natural Resources, University of the Philippines at Los Banos (unpublished).
. Guarino C., & Napolitano F., (2006). Community habitats and biodiversity in the Taburno-Camposauro Regional Park. Woodland, rare species, endangered species and their conservation. Silviculture and Forest Ecology. 3: 527-41.
. Brown S., (1997). Estimating biomass and biomass change of tropical forests: a Primer. United Nations FAO Forestry Paper - 134. Food and Agriculture Organization, Rome.
. Zanne A.E., Lopez-Gonzalez G., Coomes D.A., Ilic J., Jansen S., Lewis S.L., Miller R.B., Swenson N.G., Wiemann M.C., & Chave J. (2009). Global wood density database: Dryad. Available from: http://hdl.handle.net/10255/dryad.235.
. Eggelston S.,Buendia L.,Miwa K.,Ngara T. & Tanabe K. (2006). 2006 IPCC Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories.
. Nguyễn Minh Cảnh (2018). Đặc điểm cấu trúc và đa dạng thực vật thân gỗ của các trạng thái rừng tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Núi Ông, tỉnh Bình Thuận. Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM.
. Phan Minh Xuân (2019). Đa dạng thực vật thân gỗ trong rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM.
Tải xuống
Tải xuống: 106